Monthly Archives: Tháng Mười Một 2015

CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG

Một số cặp từ trái nghĩa thường gặp: 1.好 Hǎo: Tốt2. 坏 Huài: Xấu3.轻 Qīng: Nhẹ4. 重 Zhòng: Nặng5.干 Gān: Khô6. 湿 Shī: Ướt7. 香 Xiāng: Thơm8. 臭 Chòu: Thối9. 软 Ruǎn: Mềm10. 硬 Yìng: Cứng11.强 Qiáng: Mạnh12. 弱 Ruò: Yếu13.松 Sōng: Lỏng14. 紧 Jǐn: Chặt15.远 Yuǎn: Xa16. 近 Jìn: Gần17.快 Kuài: Nhanh18. 慢 Màn: […]