Một số cặp từ trái nghĩa thường gặp: 1.好 Hǎo: Tốt2. 坏 Huài: Xấu3.轻 Qīng: Nhẹ4. 重 Zhòng: Nặng5.干 Gān: Khô6. 湿 Shī: Ướt7. 香 Xiāng: Thơm8. 臭 Chòu: Thối9. 软 Ruǎn: Mềm10. 硬 Yìng: Cứng11.强 Qiáng: Mạnh12. 弱 Ruò: Yếu13.松 Sōng: Lỏng14. 紧 Jǐn: Chặt15.远 Yuǎn: Xa16. 近 Jìn: Gần17.快 Kuài: Nhanh18. 慢 Màn: […]
Category Archives: Uncategorized
Chào các bạn học viên yêu quý của TRUNG TÂM THẢO ĐIỆP, hôm nay chúng ta học về một chủ đề vô cùng phong phú và thích thú của phái nữa nhé. Đó là Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”. Phòng bếp là nơi rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của mỗi gia […]
Cách gọi tên các loại trái cây bằng TIẾNG TRUNG, TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây. Các bạn share về học nhé!!! 橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu […]