Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch:
1. 空中小姐/Kōngzhōng xiǎojiě/: Tiếp viên hàng không
2. 枕头 /Zhĕntou/: Gối
3. 被子/Bèizi/: Chăn
4. 头戴式耳机 /Tóudàishì ĕrjī/: Tai nghe
5. 晕飞机 /Yūn fēijī/: Say máy bay
6. 呕吐袋 /Ǒutù dài/: Túi nôn
7. 吸烟区 /Xīyān qū/: Khu hút thuốc
8. 起飞 /Qĭfēi/: Cất cánh
9. 着陆/Zhuólù/: Hạ cánh
Và dưới đây là một vài mẫu câu tiếng Trung sẽ được sử dụng trong quá trình bay:
- 如果你觉得有点晕飞机,请用前面的呕吐袋。
/Rúguǒ nǐ juédé yǒudiǎn yūn fēijī, qǐng yòng qiánmiàn de ǒutù dài/
Nếu mọi người cảm thấy say máy bay, xin hãy dùng túi nôn ở phía trước.
- 空中小姐,你 们 提 供 热 食 吗?
/Kōngzhōng xiǎojiě, nǐ men tí gòng rè shí ma/
Chuyến bay này có phục vụ đồ ăn nóng sốt không?
- 飞机准备起飞,请系安全带!
/Fēijī zhǔnbèi qǐfēi, qǐng xì ānquán dài/
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch